THÉP TẤM S50C DÀY 500MM
Thép tấm S50C/C50 là gì? Tên gọi và ứng dụng
S50C là một loại thép cacbon kết cấu, có hàm lượng cacbon khá cao khoảng 0,5%. Thực tế, hàm lượng cacbon trong thép S50C rơi vào khoảng từ 0.47% đến 0.53%. Thép S50C là một loại thép quen thuộc và phổ biến trong dòng thép cacbon. Cái tên S50C ký hiệu theo tiêu chuẩn JIS (Japan Industrial Standard – Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản).
Thép Tấm S50C Trên thị trường hiện nay, quý khách có thể bắt gặp nhiều mác thép tương tự như 1050, C50, thép 50… thì đây cũng là những loại thép tấm có tính chất tương tự thép S50C này. Sự đa dạng về tên gọi này là bởi vì tùy thuộc vào mỗi quốc gia sẽ có cách đặt ký hiệu khác nhau để phân biệt với những loại thép khác.
Đặc điểm của thép S50C
Mác thép: S50C, C50
Xuất xứ: Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Mỹ, Anh, Ấn Độ…
Độ cứng: 40 – 50 HRC
Khả năng chống gỉ cao
Xử lý bình thường hóa
Áp lực tàn dư nhỏ
Đặc tính tốt
Tổ chức đồng đều
Ứng dụng của thép tấm S50C
Nhờ những tính chất của mình mà thép S50C được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành cơ khí, xây dựng, chế tạo. Giá thép tấm S50C cũng khá rẻ so với những loại thép khác, như thép SS400.
Sản phẩm này được ứng dụng chủ yếu trong chế tạo máy vì có khả năng chịu nhiệt cao, bề mặt kháng lực tốt. Thép thường được dùng để chế tạo các bộ phận, chi tiết cơ khí như: lò xo, bánh răng, con lăn, trục tải, trục lõi, cánh tay đòn… Ngoài ra, S50C cũng được ứng dụng làm vỏ khuôn các loại: khuôn mâm, khuôn nhựa, khuôn thông thường, khuôn tiêu chuẩn…
Ứng Dụng Của Thép Tấm S50C
Đặc trưng khác biệt của thép S50C so với những loại thép khác
S50C có tính chất đặc trưng chịu được va đập và tác động từ bên ngoài khá tốt, với khả năng gia công tốt và khả năng hàn hợp lý trong điều kiện được cung cấp. Bên cạnh đó, thép tấm S50C có khả năng làm cứng thấp, thông qua các phần có kích thước lên đến khoảng 60mm chỉ được khuyến nghị là thích hợp cho việc làm cứng và ủ. Tuy nhiên, nó có thể bị cháy hoặc cảm ứng thành công trong điều kiện được cung cấp dẫn đến độ cứng bề mặt lên đến Rc54 – Rc60 tùy thuộc vào môi trường làm nguội, loại thiết lập, kích thước phần.
Thép tấm S50C là dòng thép chuyên sản xuất dưới dạng thép tấm khổ 2000×6000. Quý khách nên dùng dạng tấm này hơn là dạng cuộn xả khổ. Dù tính kinh tế thấp hơn nhưng nó sẽ có bề mặt và hình dạng đẹp hơn rất nhiều và sẽ dễ dàng để gia công hơn.
Thép S50C có tính chất tương tự như thép S45C, nếu thép S50C chuyên dạng tấm thì thép tấm S45C lại chuyên dạng tròn. Bên cạnh đó, chi phí và giá cả cho cả thép S45C và S50C thì chỉ khác nhau một chút. Khách hàng ở các khu vực khác nhau và nhu cầu khác nhau có thể lựa chọn sản phẩm S45C hoặc S50C.
Nếu quý khách có nhu cầu gia công hàng tiện tiện thì nên sử dụng thép S45C tròn sẽ lợi kinh tế hơn nhiều so với thép S50C dạng tấm. Tuy nhiên, đối với những chi tiết hoặc khuôn mẫu không yêu cầu quá cao về độ bền, áp lực trong quá trình sử dụng thì có thể sử dụng thép S50C để có lợi hơn về mặt kinh tế.
Bảng giá thép tấm S50C mới nhất do CÔNG TY THÉP VIỆT NHẬT cung cấp giá kham khảo:
THÉP TÔN TẤM S50C CÔNG TY THÉP VIỆT NHẬT |
||||
TT |
Độ dày thép tấm S50C/C50 |
ĐVT |
Giá thép tấm C50 (đvt: vnđ) |
Nhập Khẩu từ |
1 |
6x2000x6000mm 6x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
2 |
8x2000x6000mm 8x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
3 |
10x2000x6000mm 10x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
4 |
12x2000x6000mm 12x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
5 |
14x2000x6000mm 14x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
6 |
16x2000x6000mm 16x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
7 |
18x2000x6000mm 18x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
8 |
20x2000x6000mm 20x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
9 |
22x2000x6000mm 22x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
11 |
25x2000x6000mm 25x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
13 |
28x2000x6000mm 28x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
14 |
30x2000x6000mm 30x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
15 |
32x2000x6000mm 32x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
16 |
35x2000x6000mm 35x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
19 |
40x2000x6000mm 40x200 0x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
20 |
45x2000x6000mm 45x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
21 |
50x2000x6000mm 50x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
22 |
55x2000x6000mm 55x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
23 |
60x2000x6000mm 60x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
24 |
65x2000x6000mm 65x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
25 |
70x2000x6000mm 70x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
26 |
75x2000x6000mm 75x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
27 |
80x2000x6000mm 80x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
28 |
85x2000x6000mm 85x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
29 |
90x2000x6000mm 90x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
30 |
100x2000x6000mm 100x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
31 |
110x2000x6000mm 110x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
32 |
120x2000x6000mm 120x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
33 |
140x2000x6000mm 140x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
34 |
150x2000x6000mm 150x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
35 |
160x2000x6000mm 160x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
36 |
180x2000x6000mm 180x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
37 |
200x2000x6000mm 200x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
38 |
210x2000x6000mm 210x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
39 |
220x2000x6000mm 220x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
40 |
240x2000x6000mm 240x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
41 |
250x2000x6000mm 250x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
42 |
260x2000x6000mm 260x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
43 |
280x2000x6000mm 280x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
44 |
290x2000x6000mm 290x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
45 |
300x2000x6000mm 300x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
1. Dung sai ± 2 % theo quy định. |
||||
2. Cắt theo yêu cầu |