THÉP TẤM S235, S275, S355 TIÊU CHUẨN EN10025
Thông số kỹ thuật: Thép Tấm S235JR
Tiêu chuẩn/ mác thép |
Tiêu chuẩn: EN 10025 - 2004, JIS G3101 - 2004, ASTM A36 - 05, GB/T 700 - 2006, ASTM, JIS, BS, DIN, GB, EN, vv... Mác thép: S235JR, S275JR, S355JR |
Công dụng |
- Dùng trong các ngành chế tạo máy, khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi. - Dùng trong ngành đóng tàu, thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng…
|
Xuất xứ |
Nga – Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Châu Âu |
Quy cách |
Độ dày: 3mm - 300mm Chiều rộng: 750 - 2500 mm Chiều dài: 6000 - 12000mm
|
Thành phần hóa học: Thép Tấm S235JR |
||||||||||||||||
|
||||||||||||||||
Đặc tính cơ khí: Thép Tấm S235JR |
||||||||||||||||
|
Thép tấm S275JR là thép thành phần chính carbon có hợp kim thấp với mục đích sử dụng chủ yếu làm cầu, đóng thuyền, ngành công nghiệp ô tô, xe tải, chế tạo máy, khuôn mẫu, ngành kỹ thuật cơ khí, bồn bể xăng dầu, giàn khoan hàng hải và phụ thuộc vào sức mạnh, độ bền của tấm. S275Jr có các mác thép tương đương DIN:ST37-2, JIS G SS400, ASTM: A283C và UNI:FE360B
Mác thép tương đương
S275JR DIN EN 10025-2 |
Mác thép tương tương |
|
EN10025:1990 |
FE 360 B |
|
DIN17100 |
ST37-2 |
|
NFA 35-501 |
E24-2 |
|
JIS3101 |
SS400 |
|
ASTM |
A283C |
|
UNI7070 |
FE 360 B |
Thành phần hóa học
|
C≤ 16mm max |
C>16mm max |
Si |
Mn max |
P |
S |
%, |
0.17 |
0.20 |
— |
1.40 |
0.045 |
0.045 |
Tính chất cơ lý
Độ dày |
Yield Strength |
Tensile Strength [N/mm2] |
Độ dãn dài |
Kiểm tra máy dập chữ V theo chiều dài min [J] và Nhiệt độ test |
t≤ 16mm t >16mm |
≤275 |
|
|
200C |
t < 3mm |
|
360-510 |
|
|
≤ 1.5mm |
|
|
16 |
Thép tấm S355J0, S355JR, S355J2 là thép tấm hợp kim thấp cường độ cao theo tiêu chuẩn Châu Âu bao gồm bốn trong số sáu “các bộ phận” trong tiêu chuẩn EN10025-2 :2004. Với sức cong bề mặt tối thiểu 345N/mm2, đáp ứng được yêu cầu về thành phần hóa học và các tính chất vật lý tương tự như ASTM A572 và ASTM A709
Thông tin chi tiết sản phẩm
MÁC THÉP |
S355J0 - S355JR - S355J2 |
TIÊU CHUẨN |
EN10025-2 2004 |
ỨNG DỤNG |
Thép tấm S355J2, thép tấm S355JR, thép tấm S355J0 là thép kết cấu hợp kim thấp cường độ cao cung cấp các tính chất cơ học tốt, khả năng chống mài mòn cao, và tương thích để hàn với các loại thép khác . Sử dụng rộng rãi trong kết cấu giàn khoan, bồn bể xăng dầu, ngành công nghiệp ô tô, cầu đường, cẩu trục, xây dựng kết câu nhà xưởng ... |
XUẤT XỨ |
Trung Quốc - Nhật Bản - Hàn Quốc - Đài Loan - Châu Âu |
QUY CÁCH |
Dày : 5.0mm - 120mm |
Rộng : 1500 - 3500mm |
|
Dài : 6000 - 12000mm |
Đặc tính kỹ thuật
Mác thép |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) |
|||||||||
C |
Si max |
Mn max |
P |
S |
V |
N |
Cu |
Nb max |
Ti max |
|
S355JR |
0.24 |
0.55 |
1.60 |
0.035 |
0.035 |
|
0.012 |
0.55 |
|
|
S355J0 |
0.20 |
0.55 |
1.60 |
0.030 |
0.030 |
|
0.012 |
0.55 |
|
|
S355J2 |
0.20 |
0.55 |
1.60 |
0.025 |
0.025 |
|
|
|
|
|
Đặc tính cơ lý
Mác thép |
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ |
|||
Temp |
YS |
TS |
EL % |
|
S355JR |
|
355 |
470-630 |
22 |
S355J0 |
0 |
345 |
470-630 |
22 |
S355J2 |
-20 |
345 |
470-630 |
22 |
Trong tiêu chuẩn EN10025-2 , có ba điều kiện xử lý nhiệt trong thép tấm kết cấu thép tấm S355 là + N và + M
+ Thép tấm S355JR+AR
+ Thép tấm S355J0+AR
+ Thép tấm S355J2+AR
+ Thép tấm S355J2+N
+ Thép tấm S355J2+M
Trong đó
S : Thép kết cấu
JR : Thử độ va đập ở 20oC
J0 : Thử độ va đập ở 00C
J2 : Thử độ va đập ở -20oC
AR : Cán nóng
N : xử lý bề mặt chuẩn hóa
M : Xử lý bề mặt trong quá trình kiểm soát cơ khí khác nhau ( TMCP)