CHẤT LƯỢNG HÀNG ĐẦU, GIÁ CẢ CẠNH TRANH, SẢN PHẨM ĐA DẠNG !
THÉP ỐNG PHI 508X20,62MM/ ỐNG THÉP 508 DÀY 20,62LY

THÉP ỐNG PHI 508X20,62MM/ ỐNG THÉP 508 DÀY 20,62LY

THÉP ỐNG PHI 508X20,62MM/ ỐNG THÉP 508 DÀY 20,62LY

THÉP ỐNG PHI 508X20,62MM/ ỐNG THÉP 508 DÀY 20,62LY

THÉP ỐNG ĐÚC PHI 508X20,62LY , DN500, 20 INCH tiêu chuẩn ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S45C, C45, S50C, CT3, CT45, CT38, CT50, SS400, A36, S355JO, S355JR, S235, S235JO, X46, X56, X60, X65, X70, S55C, A519, A210, A252, A139, A5525,

Đường kính: Phi 508, DN500, 18 inch

Độ dày: Ống đúc phi 508, DN500, 20 inch có độ dày 4.78mm - 100mm

Chiều dài: 3m, 6m, 12m

Lưu ý: Sản phẩm thép ống đúc phi 508, DN500, 20 inch có thể cắt quy cách theo yêu cầu

Xuất xứ: Thép ống đúc phi 508x20,62ly , DN500 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU, Việt Nam... (Có đầy đủ hóa đơn, chứng từ, CO, CQ)

Được dùng trong lắp đặt và chế tạo các đường ống dần khí, dẫn hơi , dẫn khí ga, dẫn nước dẫn chất lỏng ,dần dầu, thi công cầu thang nhà xưởng, chân máy, cầu trục…

Ưu điểm: Chịu được lực và áp lực cao, dễ lắp đặt và tái sử dụng…                   

Thép ống đúc nếu đươc mạ kẽm có thể tăng tuổi thọ và độ bền ống

BẢNG QUY CÁCH VÀ KHỐI LƯỢNG THÉP ỐNG ĐÚC PHI 508 TIÊU CHUẨN ASTM A106/A53/API5L

TÊN HÀNG HÓA

Đường kính danh nghĩa 

INCH

OD

Độ dày (mm)

Trọng Lượng  (Kg/m)

Thép ống đúc phi 508

DN500

20

508

4.78

59.32

Thép ống đúc phi 508

DN500

20

508

5.54

68.64

Thép ống đúc phi 508

DN500

20

508

6.35

78.55

Thép ống đúc phi 508

DN500

20

508

7.53

92.93

Thép ống đúc phi 508

DN500

20

508

8.2

101.07

Thép ống đúc phi 508

DN500

20

508

9.53

117.15

Thép ống đúc phi 508

DN500

20

508

11.15

136.61

Thép ống đúc phi 508

DN500

20

508

12.7

155.12

Thép ống đúc phi 508

DN500

20

508

20.62

247.83

Thép ống đúc phi 508

DN500

20

508

26.19

311.17

Thép ống đúc phi 508

DN500

20

508

32.54

381.53

Thép ống đúc phi 508

DN500

20

508

34.93

407.49

Thép ống đúc phi 508

DN500

20

508

35.01

408.35

Thép ống đúc phi 508

DN500

20

508

36.53

424.71

Thép ống đúc phi 508

DN500

20

508

38.1

441.49

Thép ống đúc phi 508

DN500

20

508

39.6

457.41

Thép ống đúc phi 508

DN500

20

508

40.5

466.91

Thép ống đúc phi 508

DN500

20

508

44.45

508.11

Thép ống đúc phi 508

DN500

20

508

40.49

466.80

Thép ống đúc phi 508

DN500

20

508

44.45

508.11

Thép ống đúc phi 508

DN500

20

508

50.01

564.81

THÀNH PHẦN HÓA HỌC

Tiêu chuẩn ASTM A 106

Thành phầm hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 508 tiêu chuẩn ASTM A 106

Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 508

 MÁC THÉP

C

Mn

P

S

Si

Cr

Cu

Mo

Ni

V

Max

Max

Max

Max

Min

Max

Max

Max

Max

Max

Grade A

0.25

0.27- 0.93

0.035

0.035

0.10

0.40

0.40

0.15

0.40

0.08

Grade B

  0.30

0.29 - 1.06

0.035

0.035

0.10

0.40

0.40

0.15

0.40

0.08

Grade C

0.35

0.29 - 1.06

0.035

0.035

0.10

0.40

0.40

0.15

0.40

0.08

 

Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 508 tiêu chuẩn ASTM A 106

 

Grade A

Grade B

Grade C

Độ bền kéo, min, psi

58.000

70.000

70.000

Sức mạnh năng suất

36.000

50.000

40.000

 

Tiêu chuẩn ASTM A53

Thành phần hóa học THÉP ỐNG ĐÚC PHI 508 tiêu chuẩn ASTM A53

 Mác thép

C

Mn

P

S

Cu

Ni

Cr

Mo

V

 

Max %

Max %

Max %

Max %

Max %

Max %

Max %

Max %

Max %

Grade A

0.25

0.95

0.05

0.045

0.40

0.40

0.40

0.15

0.08

Grade B

0.30

1.20

0.05

0.045

0.40

0.40

0.40

0.15

0.08


Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 508 tiêu chuẩn ASTM A53

 Thép ống đúc phi 508

GradeA

Grade B

Năng suất tối thiểu

30.000 Psi

35.000 Psi

Độ bền kéo tối thiểu

48.000 psi

60.000 Psi


Tiêu chuẩn ASTM API5L

Thành phần chất hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 508 tiêu chuẩn ASTM API5L:

 

Api 5L

C

Mn

P

S

Si

V

Nb

Ti

Khác

Ti

CEIIW

CEpcm

Grade A

0.24

1.40

0.025

0.015

0.45

0.10

0.05

0.04

b, c

0.043

b, c

0.025

Grade B

0.28

1.40

0.03

0.03

-

b

b

b

-

-

-

-

 

-  b. Tổng của niobi, vanadium, và nồng độ titan <0.06%.                 

-  c. Trừ khi có thoả thuận khác, 0,50% tối đa cho đồng, 0,30% tối đa cho niken, 0,30% tối đa cho crom, và 0,12% tối đa cho molypden.

Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 508 tiêu chuẩn ASTM API5L:

API 5L

Sức mạnh năng suất    
  min
%

Sức căng 
min 
%

Năng suất kéo 
max
 %

Độ kéo dài
 min 
%

 

 

Grade A

30

48

0.93

28

 

Grade B

35

60

0.93

23

 

 

Đăng ký nhận báo giá
Hỗ trợ tư vấn miễn phí
Hỗ trợ tư vấn miễn phí

HOTLINE

0796588889 (Hỗ trợ 24/7)

KINH DOANH

0796588889 (Hỗ trợ 24/7)
vietnhatsteelpkd@gmail.com
Tin tức sự kiện
ĐĂNG KÝ NHẬN BÁO GIÁ

Với phương châm lấy khách hàng là trọng tâm, sản phẩm và dịch vụ của công ty được đông đảo khách hàng

Họ và tên
Điện thoại
Email
ĐỐI TÁC & KHÁCH HÀNG

Với phương châm lấy khách hàng là trọng tâm, sản phẩm và dịch vụ của công ty được đông đảo khách hàng