THÉP ỐNG PHI 219X10,31MM/ ỐNG THÉP 219 DÀY 10,31LY
Công Ty Thép Việt Nhật chuyên cung cấp các sản phẩm THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219x10,33mm TIÊU CHUẨN ASTM A106/A53/API5L có nguồn gốc xuất xứ từ TRUNG QUỐC, NHẬT BẢN, NGA, …
- Gía cả cạnh tranh.
- Đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- Giao hàng và thanh toán đúng theo yêu cầu của khách hàng.
Tiêu chuẩn THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219 (Ø 219):
-Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM A106
-Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM A53
-Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM Api5l …
Được dùng trong lắp đặt và chế tạo các đường ống dần khí, dẫn hơi, dẫn khí ga, dẫn nước dẫn chất lỏng,dần dầu, thi công cầu thang nhà xưởng, chân máy, cầu trục…
Ưu điểm: Chịu được lực và áp lực cao, dễ lắp đặt và tái sử dụng…
Thép ống đúc nếu đươc mạ kẽm có thể tăng tuổi thọ và độ bền ống
*QUY CÁCH SẢN PHẨM THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219 TIÊU CHUẨN ASTM A106/A53/API5L
TÊN HÀNG HÓA |
Đường kính danh nghĩa |
INCH |
OD |
Độ dày (mm) |
Trọng Lượng (Kg/m) |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
8 |
219.1 |
2.769 |
14.77 |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
8 |
219.1 |
3.76 |
19.97 |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
8 |
219.1 |
4.5 |
23.81 |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
8 |
219.1 |
6.35 |
33.31 |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
8 |
219.1 |
7.04 |
36.81 |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
8 |
219.1 |
7.5 |
39.14 |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
8 |
219.1 |
8.18 |
42.55 |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
8 |
219.1 |
8.56 |
44.44 |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
8 |
219.1 |
9.12 |
47.22 |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
8 |
219.1 |
9.4 |
48.61 |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
8 |
219.1 |
10.31 |
53.08 |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
8 |
219.1 |
11.56 |
59.16 |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
8 |
219.1 |
12.7 |
64.64 |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
8 |
219.1 |
13.5 |
68.45 |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
8 |
219.1 |
14.05 |
71.04 |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
8 |
219.1 |
15.09 |
75.92 |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
8 |
219.1 |
18.26 |
90.44 |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
8 |
219.1 |
20.62 |
100.92 |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
8 |
219.1 |
22.23 |
107.92 |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
8 |
219.1 |
23.01 |
111.27 |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219 tiêu chuẩn ASTM A106:
Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 219 |
||||||||||
MÁC THÉP |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
Cr |
Cu |
Mo |
Ni |
V |
Max |
Max |
Max |
Max |
Min |
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
|
Grade A |
0.25 |
0.27- 0.93 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
0.29 - 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade C |
0.35 |
0.29 - 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219 tiêu chuẩn ASTM A106:
Thép ống đúc phi 219 |
Grade A |
Grade B |
Grade C |
Độ bền kéo, min, psi |
58.000 |
70.000 |
70.000 |
Sức mạnh năng suất |
36.000 |
50.000 |
40.000 |
Tiêu chuẩn ASTM A53
Thành phần hóa học THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219 tiêu chuẩn ASTM A53:
Mác thép |
C |
Mn |
P |
S |
Cu |
Ni |
Cr |
Mo |
V |
|
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Grade A |
0.25 |
0.95 |
0.05 |
0.045 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
1.20 |
0.05 |
0.045 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219 tiêu chuẩn ASTM A53:
Thép ống đúc phi 219 |
GradeA |
Grade B |
Năng suất tối thiểu |
30.000 Psi |
35.000 Psi |
Độ bền kéo tối thiểu |
48.000 psi |
60.000 Psi |
Tiêu chuẩn ASTM API5L
Thành phần chất hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219 tiêu chuẩn ASTM API5L:
Api 5L |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
V |
Nb |
Ti |
Khác |
Ti |
CEIIW |
CEpcm |
Grade A |
0.24 |
1.40 |
0.025 |
0.015 |
0.45 |
0.10 |
0.05 |
0.04 |
b, c |
0.043 |
b, c |
0.025 |
Grade B |
0.28 |
1.40 |
0.03 |
0.03 |
- |
b |
b |
b |
- |
- |
- |
- |
- b. Tổng của niobi, vanadium, và nồng độ titan <0.06%.
- c. Trừ khi có thoả thuận khác, 0,50% tối đa cho đồng, 0,30% tối đa cho niken, 0,30% tối đa cho crom, và 0,12% tối đa cho molypden.
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219 tiêu chuẩn ASTM API5L:
API 5L |
Sức mạnh năng suất |
Sức căng |
Năng suất kéo |
Độ kéo dài |
|
|
||||
Grade A |
30 |
48 |
0.93 |
28 |
|
|||||
Grade B |
35 |
60 |
0.93 |
23 |
|