Thép hình U 120x52x5,2x5,7x6m(55kg/cây)
Thép hình U 120x52x5,2x5,7x6m(55kg/cây) được sản xuất bằng phương pháp cán liên tục từ phôi thép hình (Blank beam). Thể hiện như sơ đồ cơ bản sau: phôi thép nguyên liệu (Billet + Beam Blank), được Gia nhiệt (Reheating), rồi qua hệ thống máy cán tạo hình để tạo ra thép chữ U, sau đó được tinh chỉnh kích thước để đạt được độ chính xác và độ thẳng, sản phẩm hoàn thiện đươc cắt theo độ dài yêu cầu (6m, 12m tiêu chuẩn) và đóng bó giao cho khách hàng.
Kích thước thép hình U thông dụng trên thị trường là theo tiêu chuẩn Nhật bản JIS G3101-ss400, JIS G3192:2014 và tiêu chuẩn Việt Nam tương đương TCVN 1654-1975, TCVN 7571-11: 2017 (dựa trên tiêu chuẩn JIS G3192). Ngoài ra có các tiêu chuẩn Hàn quốc KSD 3502:2016, tiêu chuẩn Trung Quốc GB/T 707-88, YB 164-63 (U nhẹ Light channel). (Quy cách kích thước thép hình U Channel)
Thép hình U có hình chữ U, chiều cao H (65mm÷400mm), chiều rộng cánh B beam (40mm÷100mm). Các kích thước thông dụng U80, U100, U120, U140, U160, U180, U200, U220, U240, U250, U300.
H: chiều cao bụng; B: chiều rộng cánh; T1: chiều dày bụng; T2: chiều dày cánh; R1: bán kính góc uốn ở bụng; R2: Bán kính góc uốn ở cánh. S: diện tính mặt cắt.
Bảng thông số thép hình U
No. |
H(mm) |
B(mm) |
T1(mm) |
T2(mm) |
R1(mm) |
R2(mm) |
S(cm2) |
Kg/m |
Kg/m |
Standard |
|||
1 |
75 |
x |
40 |
x |
5 |
x |
7 |
8 |
4 |
8,818 |
6,92 |
6,92 |
TCVN 7571-11:2019 |
2 |
80 |
45 |
x |
5,5 |
x |
7,5 |
8 |
4 |
10,493 |
8,24 |
8,24 |
TCVN 7571-11:2019 |
|
3 |
100 |
50 |
x |
5 |
x |
7,5 |
8 |
4 |
11,918 |
9,36 |
9,36 |
TCVN 7571-11:2019 |
|
4 |
120 |
55 |
x |
6,3 |
x |
8,5 |
8 |
4,5 |
15,992 |
12,55 |
12,55 |
TCVN 7571-11:2019 |
|
5 |
125 |
65 |
x |
6 |
x |
8 |
8 |
4 |
17,108 |
13,43 |
13,43 |
TCVN 7571-11:2019 |
|
6 |
140 |
60 |
x |
6,7 |
x |
9 |
9 |
4,5 |
19,186 |
15,06 |
15,06 |
TCVN 7571-11:2019 |
|
7 |
150 |
x |
75 |
x |
6,5 |
x |
10 |
10 |
5 |
23,712 |
18,61 |
18,6 |
JIS G3192/TCVN 7571-11:2019 |
8 |
150 |
x |
75 |
x |
9 |
x |
12,5 |
15 |
7,5 |
30,589 |
24,01 |
24 |
JIS G3192/TCVN 7571-11:2019 |
9 |
180 |
x |
75 |
x |
7 |
x |
10,5 |
11 |
5,5 |
27,197 |
21,35 |
21,4 |
JIS G3192/TCVN 7571-11:2019 |
10 |
200 |
x |
80 |
x |
7,5 |
x |
11 |
12 |
6 |
31,327 |
24,59 |
24,6 |
JIS G3192/TCVN 7571-11:2019 |
11 |
200 |
x |
90 |
x |
8 |
x |
13,5 |
14 |
7 |
38,653 |
30,34 |
30,3 |
JIS G3192/TCVN 7571-11:2019 |
12 |
250 |
x |
90 |
x |
9 |
x |
13 |
14 |
7 |
44,073 |
34,6 |
34,6 |
JIS G3192/TCVN 7571-11:2019 |
13 |
250 |
x |
90 |
x |
11 |
x |
14,5 |
17 |
8,5 |
51,166 |
40,17 |
40,2 |
JIS G3192/TCVN 7571-11:2019 |
14 |
300 |
x |
90 |
x |
9 |
x |
13 |
14 |
7 |
48,573 |
38,13 |
38,1 |
JIS G3192/TCVN 7571-11:2019 |
15 |
300 |
x |
90 |
x |
10 |
x |
15,5 |
19 |
9,5 |
55,745 |
43,76 |
43,8 |
JIS G3192/TCVN 7571-11:2019 |
16 |
300 |
x |
90 |
x |
12 |
x |
16 |
19 |
9,5 |
61,905 |
48,6 |
48,6 |
JIS G3192/TCVN 7571-11:2019 |
17 |
380 |
x |
100 |
x |
10,5 |
x |
16 |
18 |
9 |
69,388 |
54,47 |
54,5 |
JIS G3192/TCVN 7571-11:2019 |
18 |
380 |
x |
100 |
x |
13 |
x |
16,5 |
18 |
9 |
78,958 |
61,98 |
62 |
JIS G3192/TCVN 7571-11:2019 |
19 |
380 |
x |
100 |
x |
13 |
x |
20 |
24 |
12 |
85,708 |
67,28 |
67,3 |
JIS G3192/TCVN 7571-11:2019 |
No. |
H(mm) |
B(mm) |
T1(mm) |
T2(mm) |
R1(mm) |
R2(mm) |
S(cm2) |
Kg/m |
Kg/m |
Standard |
|||
20 |
65 |
x |
36 |
x |
4,4 |
x |
7,2 |
5,9 |
TCVN 1654-1975 |
||||
21 |
80 |
x |
40 |
x |
4,5 |
x |
7,4 |
7,05 |
TCVN 1654-1975 |
||||
22 |
100 |
x |
46 |
x |
4,5 |
x |
7,6 |
8,59 |
TCVN 1654-1975 |
||||
23 |
120 |
x |
52 |
x |
4,8 |
x |
7,8 |
10,4 |
TCVN 1654-1975 |
||||
24 |
140 |
x |
58 |
x |
4,9 |
x |
8,1 |
12,3 |
TCVN 1654-1975 |
||||
25 |
160 |
x |
64 |
x |
5 |
x |
8,4 |
14,2 |
TCVN 1654-1975 |